Giải chi tiết:
Bước 1: Xác quyết định số lão hóa những hóa học trước và sau phản ứng
\(\mathop {Al}\limits^0 + {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to \mathop {A{l_2}}\limits^{ + 3} {(S{O_4})_3} + \mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + {H_2}O\)
Bước 2,3: Cân vày những quy trình khử và oxi hóa; đặt điều thông số phù hợp vô hóa học khử, hóa học oxi hóa
Xem thêm: Cấu trúc prefer, would prefer | Công thức, cách dùng
\(\begin{array}{*{20}{c}}{2x}\\{3x}\end{array}\left| \begin{array}{l}A{l^0} \to A{l^{ + 3}} + 3e\\{S^{ + 6}} + 2e \to {S^{ + 4}}\end{array} \right.\)
Bước 3: Đặt thông số những hóa học vô phương trình, hoàn thiện PTHH
\(2\mathop {Al}\limits^0 + {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to \mathop {A{l_2}}\limits^{ + 3} {(S{O_4})_3} + 3\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + {H_2}O\)
Kiểm tra tổng nguyên vẹn tử S mặt mày vế cần và đặt điều vô thông số H2SO4 mặt mày vế trái
\(2\mathop {Al}\limits^0 + 6{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to \mathop {A{l_2}}\limits^{ + 3} {(S{O_4})_3} + 3\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + 6{H_2}O\)
→ Hệ số thăng bằng của phản ứng: 2,6,1,3,6